Tư vấn sản phẩm
Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
nhựa PBT , tên đầy đủ là polybutylene terephthalate, là một loại nhựa kỹ thuật chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau với một số đặc tính chính.
Đặc điểm chính là tính chất cơ học tuyệt vời của nó, bao gồm độ bền và độ cứng tuyệt vời. Độ bền cao giúp nhựa PBT có khả năng chịu tải tuyệt vời khi bị căng thẳng và có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay gãy. Đồng thời, độ cứng cao đảm bảo có thể duy trì hình dạng ổn định trong quá trình sử dụng, không dễ bị biến dạng hoặc xoắn, phù hợp để chế tạo các bộ phận có yêu cầu về kích thước và hình dạng chính xác.
Thứ hai, nhựa PBT có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. Với nhiệt độ biến dạng nhiệt cao và độ ổn định nhiệt, nó có thể duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và không dễ bị mềm hoặc tan chảy. Điều này cho phép nhựa PBT duy trì các đặc tính vật lý ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao và phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như phòng máy ô tô.
Ngoài ra, nhựa PBT còn thể hiện tính ổn định hóa học và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Với khả năng kháng axit và kiềm tốt và ổn định hóa học, nó có thể chống lại sự ăn mòn của các loại hóa chất khác nhau và không dễ bị ăn mòn hoặc hư hỏng. Điều này làm cho nhựa PBT được sử dụng rộng rãi trong hóa chất, thiết bị y tế và các lĩnh vực khác.
Ngoài ra nhựa PBT còn có khả năng cách nhiệt, chống chịu thời tiết tốt. Hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời có thể ngăn chặn sự dẫn dòng điện một cách hiệu quả và phù hợp với vật liệu cách nhiệt trong lĩnh vực điện và điện tử. Đồng thời, khả năng chống chịu thời tiết tốt giúp nó có thể chống lại sự tác động của các yếu tố môi trường như tia cực tím, quá trình oxy hóa và độ ẩm, duy trì khả năng hoạt động ổn định.
Ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý nguyên liệu PBT đến tính chất kết tinh của nó
Ảnh hưởng của công nghệ xử lý đến độ ổn định kích thước của các bộ phận nhựa PBT
Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Lớp: Dòng MY08 ứng dụng: Điện tử và thiết bị điện Đặc tính hiệu suất: Chống lão hóa nhiệt, hiệu suất khử trùng tốt, kháng dung môi tốt RARU Lưu ý: Tùy chỉnh các sản phẩm khác biệt có sẵn t...
Xem chi tiếtLớp: Dòng MY10 Ứng dụng: Phụ tùng ô tô (Xe năng lượng mới và hybrid) Đặc tính hiệu suất: Chống lão hóa nhiệt, chống mỏi. Hấp thụ nước thấp. Lưu ý: Tùy chỉnh các sản phẩm khác biệt có sẵn t...
Xem chi tiếtLớp: Dòng MY10 Ứng dụng: Kéo sợi, sợi hóa học Đặc tính hiệu suất: Độ đàn hồi, độ bền màu cao, khả năng chống lão hóa do ánh sáng và khả năng kháng clo tốt. Hiệu suất dệt mạnh mẽ. Lưu ý: Tù...
Xem chi tiếtLớp: Dòng MY12 Ứng dụng: Sợi quang học, sợi hóa học đặc biệt. Đặc tính hiệu suất: Khả năng chống thủy phân, chất lượng bề mặt tốt, độ tròn cao, chịu áp lực cao, độ giãn dài khi đứt cao. Lư...
Xem chi tiếtTHF Công thức phân tử: C4H8O Chất lỏng trong suốt không màu Được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hữu cơ, công nghiệp polymer và làm dung môi hữu cơ.
Xem chi tiết